Cho hàm số y = x 4 − 2 x 2 . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số không có cực trị.
B. Hàm số có hai cực đại và một cực tiểu.
C. Hàm số có đúng một cực trị.
D. Hàm số có hai cực tiểu và một cực đại.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các phát biểu sau?
1. Hàm số không có đạo hàm tại x = 0.
2. Hàm số không liên tục tại x = 0.
3. Hàm số không có cực trị tại x = 0.
4. Hàm số đạt cực trị tại x = 0.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Đồ thị hàm số y = |x| có dạng hình vẽ.
Từ đồ thị trong hình ta có hàm số y = |x| liên tục tại x = 0 nhưng không có đạo hàm tại điểm đó. Sử dụng định nghĩa cực trị ta có hàm số y = |x| đạt cực tiểu tại x = 0
Do đó mệnh đề 1 và 4 đúng. Chọn đáp án C
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
(I): Tập xác định của f(x): R \ {1}
(II): Hàm số f(x) có đúng 1 điểm cực trị
(III): min f(x) = -2
(IV): A(-1; 3) là điểm cực đại của đồ thị hàm số
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
Chọn A.
(I) sai f xđ trên R
(II) sai hs có 2 điểm cực trị
(III) ,(IV) đúng
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên (a;b). Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số không đổi khi và chỉ khi .
B. Hàm số đồng biến khi và chỉ khi và tại hữu hạn giá trị
C. Hàm số nghịch biến khi và chỉ khi .
D. Hàm số đồng biến khi và chỉ khi .
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên(a;b). Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số y=f(x) không đổi khi và chỉ khi f ' x < 0 , ∀ x ∈ a ; b
B. Hàm số y=f(x) đồng biến khi và chỉ khi f ' x ≥ 0 , ∀ x ∈ a ; b và f’(x)=0 tại hữu hạn giá trị x ϵ (a;b)
C. Hàm số y=f(x) nghịch biến khi và chỉ khi f ' x ≤ 0 , ∀ x ∈ a ; b
D. Hàm số y=f(x)đồng biến khi và chỉ khi f ' x ≥ 0 , ∀ x ∈ a ; b
Hàm số y=f(x) đồng biến khi và chỉ khi f ' x ≥ 0 , ∀ x ∈ a ; b và f’(x)=0 tại hữu hạn giá trị x ϵ (a;b)
Đáp án B
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên (a;b). Phát biểu nào sau đây là đúng?
Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên a ; b . Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên a ; b khi và chỉ khi f ' x ≥ 0 , ∀ x ∈ a ; b .
B. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên a ; b khi và chỉ khi f ' ( x ) < 0 , ∀ x ∈ a ; b
C. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên a ; b khi và chỉ khi f ' ( x ) ≤ 0 , ∀ x ∈ a ; b .
D. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên a ; b khi và chỉ khi f ' ( x ) ≥ 0 , ∀ x ∈ a ; b và f ' ( x ) = 0 tại hữu hạn giá trị x ∈ a ; b .
Cho đồ thị ( C ) : y = x + 1 x 2 - 4 . Có bao nhiêu phát biểu dưới đây là đúng?
(*) x=2 và xx=-2 là TCĐ.
(*) y=0 là TCN.
(*) y ↓ / ℝ
(*) Hàm số không có GTLN (max y).
(*) Hàm số không có GTNN (min y).
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho hàm số y= f( x) có đạo hàm f ' ( x ) = x 2 ( x - 9 ) ( x - 4 ) 2 . Xét hàm số y= g( x) =f( x2) Trong các phát biểu sau; tìm số phát biểu đúng
I. Hàm số y = g( x) đồng biến trên( 3; +∞)
II. Hàm số y= g(x) nghịch biến trên( -∞; -3)
III. Hàm số y= g( x) có 5 điểm cực trị
IV. m i n x ∈ R g ( x ) = f ( 9 )
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Ta có
Bảng biến thiên của hàm số y= g( x)
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng ( 3: + ∞) hàm số nghịch biến trong khoảng (-∞; -3) .
Hàm số có 3 cực trị, hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x= ±3
Vậy có 3 khẳng định đúng là khẳng định I, II, IV
Chọn C.
Cho các phát biểu sau (1): Hàm số y = x 3 + 3 x 2 + 3 x + 1 có đồ thị là (C) không có cực trị (2).Hàm số y = x 3 + 3 x 2 + 3 x + 1 có điểm uốn là U(-1;0) (3). Đồ thị hàm số y = 3 x - 2 x - 2 có dạng.Hàm số y = 2 x + 1 x + 1 có lim x → 1 + 2 x + 1 x + 1 = - ∞ và lim x → 1 - 2 x + 1 x + 1 = + ∞ .Số các phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Cho hàm số y = x + 1 x 2 - 4 . Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang là y=1,y= -1 và hai đường tiệm cận đứng là x=2,x= -2
B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng là y=1,y= -1và hai đường tiện cận ngang là x=2,x= -2
C. Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận ngang là y=1, hai đường tiệm cận đứng là x=2,x= -2
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang